11h00
08/12/2023

Kích thước container 20 feet, 40 feet phổ biến nhất hiện nay

Container được sử dụng trong vận tải hàng hóa đa phương thức. Hiện nay container có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau để đáp ứng cho nhu cầu vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa. Kích thước container luôn có tiêu chuẩn riêng. Vậy có bao nhiêu loại container với kích thước cụ thể ra sao? Ứng dụng của từng loại như thế nào? Hãy cùng Tdimex tìm hiểu các thông tin chính xác và chi tiết nhất qua bài viết sau đây.
Container khi được sản xuất đều phải chuẩn hóa, đáp ứng các tiêu chuẩn chung của ISO để tạo sự đồng nhất, có thể sắp xếp trên các tàu vận tải, xe lửa, xe đầu kèo,...  Các container có thể được sản xuất bởi nhiều đơn vị khác nhau nhưng điều đáp ứng theo tiêu chuẩn chung là ISO 668:1995(E), cụ thể như sau: 

Tiêu chuẩn kích thước của Container 

Chiều dài:
Chiều dài chuẩn của Container là 20 feet và 40 feet, hiện nay vẫn có các loại khác như 50 feet, 45 feet hay 10 feet nhưng rất ít được dùng và thường dùng cho vận chuyển nội địa chứ rất ít khi dùng cho vận tải biển.
Chiều rộng: 
Tất cả các loại container điều đáp ứng tiêu chuẩn về chiều rộng là 8 feet - 2.428m. 
Chiều cao: 
Container có 2 loại là thường và cao. Đối với loại thường, chiều cao tiêu chuẩn là 8 feet 6 inch - 2.590m, và 9 feet 6 inch - 2.895m đối với loại cao. 
Hiện nay có rất nhiều loại container khác nhau được sử dụng trong các hoạt động logistics, kích thước cơ bản sẽ có 3 loại phổ biến nhất như sau: 

Kích thước container thường, container khô - Dry Container

Container thường khô hay container bách hóa có thiết kế hình chữ nhật, được làm bằng thép chuyên dùng để vận chuyển hàng khô, hàng bách hóa ở nhiệt độ thường. Container được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO, đảm bảo các tiêu chuẩn về chất lượng, kích thước để vận chuyển hàng hóa số lượng lớn. 

Kích thước container cơ bản nhất hiện nay

Container 20’DC
Container 40’DC
Container 40’HC
Dài
Rộng
Cao
6m
12m
12m
2,4m
2,4m
2,4m
2,6m
2,6m
2,9m
Trên đây là kích thước cơ bản và phổ thông nhất đối với loại container 20 feet và 40 feet thường và cao. Kích thước chi tiết và chính xác nhất cho từng loại container hãy tham khảo các nội dung sau:  
20 feet
40 feet
40 feet cao
Dài
Rộng
Cao
6.06m
2.44m
2.60m
12.20m
2,44m
2.60m
12.20m
2.44m
2,90m
Kích thước container cả bì
Thông tin chi tiết
Dài
Rộng
Cao
5.89m
2.35m
2.39m
12.2m
2.35m
2.39m
12.03m
2.35m
2.70m
Kích thước lọt lòng của container
Rộng
Cao
2.34m
2.28m
2.34m
2.28m
2.34m
2.58m
Kích thước cửa của container
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
33.2m3
2.370kg
67.6m3
3.950m
Tải trọng chưa hàng
Tải trọng tối đa
28.550kg
30.480kg
28.550kg
32.500kg
76.3m3
4.150kg
28.350kg
32.500kg

Kích thước container lạnh - Reefer Container

Container lạnh có thiết kế đặc biệt với phần máy tỏa hơi lạnh, giữ cho toàn bộ không gian bên trong luôn ổn định ở 1 mức nhiệt độ. Container lạnh được dùng cho vận chuyển hàng hóa cần lưu trữ ở nhiệt độ thấp như hàng nông sản, thủy hải sản, thực phẩm tươi sống,... hoặc các sản phẩm y tế. Thiết kế và kích thước của container lạnh như sau: 
Dài
Rộng
Cao
6.06m
2.44m
2.60m
12.02m
2,44m
2.90m
Kích thước container cả bì
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
28.6m3
2.920kg
67.7m3
4.850kg
Tải trọng chưa hàng
Tải trọng tối đa
27.560kg
30.480kg
29.150kg
34.000kg
Rộng
Cao
2.29m
2.26m
2.29m
2.56m
Kích thước cửa của container
Dài
Rộng
Cao
5.45m
2.29m
2.26m
11.57m
2.29m
2.54m
Kích thước lọt lòng của container
20 feet
40 feet
Thông tin chi tiết

Kích thước container hở mái - Open Top Container

Container hở mái hay container mở nóc là loại container có thiết kế k có phần nóc (phần mái phía trên) mà thay vào đó là tấm bạt phủ. Loại container này chuyên dùng để vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước lớn, cồng kềnh, không thể chuyên chở bằng container thường như máy móc, thiết bị, gỗ,.... Kích thước của container loại này như sau: 
Dài
Rộng
Cao
6.06m
2.44m
2.6m
12.20m
2.44m
2.6m
Kích thước container cả bì
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
32.5m3
2.400kg
65.9m3
4.030kg
Tải trọng chưa hàng
Tải trọng tối đa
28.080kg
30.480kg
26.450kg
30.480kg
Rộng
Cao
2.34m
2.28m
3.34m
2,28m
Kích thước cửa của container
Dài
Rộng
Cao
5.89m
2.35m
2.34m
12.03m
2.35m
2.34m
Kích thước lọt lòng của container
20 feet
40 feet
Thông tin chi tiết

Kích thước container mặt phẳng - Flat Rack Container

Container mặt phẳng có thiết kế đặc biệt, không có 2 mặt bên và phần nóc. Loại container này chuyên dùng để vận chuyển các loại hàng hóa siêu trường, siêu trọng, kích thước lớn, máy móc, thiết bị,...  Kích thước của container loại này như sau: 
Dài
Rộng
Cao
6.06m
2.44m
2.6m
12.20m
2,44m
2,60m
Kích thước container cả bì
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
28.8m3
2.800kg
51.7m3
4.900kg
Tải trọng chưa hàng
Tải trọng tối đa
31.200kg
34.000kg
40.100kg
45.000kg
Dài
Rộng
Cao
5.89m
2.19m
2.23m
11.98m
2,37m
1.95m
Kích thước lọt lòng của container
20 feet
40 feet
Thông tin chi tiết

Kích thước container bồn - Tank Container

Container mặt phẳng có thiết kế đặc biệt, không có 2 mặt bên và phần nóc. Loại container này chuyên dùng để vận chuyển các loại hàng hóa siêu trường, siêu trọng, kích thước lớn, máy móc, thiết bị,...  Kích thước của container loại này như sau: 
Dài
Rộng
Cao
6.06m
2.44m
2.6m
12.20m
2,44m
2,60m
Kích thước bên ngoài container
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
26.000l
4.190kg
47.000l
13.200kg
Tải trọng chưa hàng
Tải trọng tối đa
26.290kg
30.480kg
22.800kg
36.000kg
20 feet
40 feet
Thông tin chi tiết

Kích thước container 45 feet

Container hở mái hay container mở nóc là loại container có thiết kế k có phần nóc (phần mái phía trên) mà thay vào đó là tấm bạt phủ. Loại container này chuyên dùng để vận chuyển các loại hàng hóa có kích thước lớn, cồng kềnh, không thể chuyên chở bằng container thường như máy móc, thiết bị, gỗ,.... Kích thước của container loại này như sau: 
Dài
Rộng
Cao
6m
12m
12m
Kích thước lọt lòng của container
Dài
Rộng
Cao
6m
12m
12m
Kích thước container cả bì
Thông tin chi tiết
Dài
Rộng
6m
12m
Kích thước cửa của container
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
6m
12m
Tải trọng chưa hàng
Tải trọng tối đa
6m
12m
13.716m
2.500m
2.896m
13.556m
2.438m
2.695m
2.416m
2.585m
86.1m3
4.800kg
25.680kg
30.480kg

Kích thước container đường hàng không

Container mặt phẳng có thiết kế đặc biệt, không có 2 mặt bên và phần nóc. Loại container này chuyên dùng để vận chuyển các loại hàng hóa siêu trường, siêu trọng, kích thước lớn, máy móc, thiết bị,...  Kích thước của container loại này như sau: 
12m
Chiều cao của container
6m
Thông tin chi tiết
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
6m
12m
Dài
Rộng
6m
12m
Kích thước bên ngoài container
Tải trọng chưa hàng
Máy bay sử dụng
6m
B777/B787
A350/A330
1.567kg
65kg
4.5m3
1.625m
1.534m
1.562m
Loại LD3 Container: 
Loại AMP Container: 
Chiều cao của container
6m
Thông tin chi tiết
Dung tích chứa hàng
Trọng lượng container rỗng
6m
12m
Dài
Rộng
6m
12m
Kích thước đáy container
Tải trọng chứa hàng
Máy bay sử dụng
6m
B77/B787
A350/A330
6.804kg
303kg
11.5m3
1.612m
2.438m
3.175m
Hy vọng với những chia sẻ trên đây của Tdimex bạn đã có những thông tin hữu ích về kích thước container 20 feet, 40 feet. Nếu bạn còn có bất kỳ thắc mắc gì hãy để lại thông tin để được tư vấn và hỗ trợ nhé! Đừng quên chia sẻ thông tin này đến bạn bè, cộng đồng nhé. 

Nếu bạn đang có nhu cầu nâng cao kiến thức chuyên ngành, nghiệp vụ XNK - Logistics thì có thể tham khảo ngay các khóa học đang triển khai tại Trung tâm Đào tạo Nguồn Nhân lực Logistics Thành Đạt. Trung tâm xây dựng lộ trình học chuyên nghiệp dành cho từng đối tượng khác nhau, giúp bạn đạt được mục tiêu của mình. Khóa học có nội dung được cô đọng, thực tế, thực hành ngay trong khóa học để các bạn sinh viên có thêm nhiều kinh nghiệm thực tế. 

Ngoài ra, trong quá trình học, học viên còn được đi thực tể tại cảng/ sân bay, trực tiếp trải nghiệm môi trường làm việc và công việc thực tế của một nhân viên XNK - Logistics. Liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất!
Mời các bạn xem thêm nội dung về container tại: